Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Thiên, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Hải Xuân - Hải Lăng - Quảng Trị hi sinh 8/3/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán An Thạch - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 24/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Triệu Thiên, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 10/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Tam An - Tam Kỳ - Đà Nẵng hi sinh 24/3/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Thiên, nguyên quán Kỳ Tân - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 6/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiêm Mỹ - Hà Đông
Liệt sĩ Nguyễn Văn Thiên, nguyên quán Kiêm Mỹ - Hà Đông hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Thiên, nguyên quán Tây Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Công Thiên, nguyên quán Hưng Lộc - Thống Nhất - Đồng Nai hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Hoàng Thiên, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 8/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai