Nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Trí Trung, nguyên quán Đức Phổ - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 16/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thủ Thừa - Long An
Liệt sĩ Lê Trí Viễn, nguyên quán Thủ Thừa - Long An hi sinh 23/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trí, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 30/11/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trí, nguyên quán Thái Hoà - NghĩaĐàn - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trí, nguyên quán Nam Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 04/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trí, nguyên quán Mỹ Lương - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Trí, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 17/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Trí, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 27 - 04 - 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lương Trí Lựu, nguyên quán Hồng Việt - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Trí Thành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 06/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thạch - tỉnh Quảng Trị