Nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Chiêu, nguyên quán Hoằng Phương - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 19/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Đức Chín, nguyên quán Đông Xuân - Kim Anh - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 15/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Đức Chính, nguyên quán Bình Định - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1947, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Con, nguyên quán Quỳnh Liên - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 11/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đức Cư, nguyên quán Thiệu Châu - Thiệu Hoá - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 5/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Đức Cương, nguyên quán Thiên Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 13/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán Yên Bình - Yên Mô - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 6/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Cường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Đức Dài, nguyên quán Quảng Ninh hi sinh 16/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Đầm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị