Nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Đức, nguyên quán Nghĩa Phú - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thôn Ngọc Kinh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Tuấn Đức, nguyên quán Nam An - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1950, hi sinh 03/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Yên Hùng - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 26/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1911, hi sinh 19 - 05 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Tân Hưng - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 02/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Sơn Đông - Lập Thạch - Vĩnh Phúc, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Nam Thái - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 13/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 07/08/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An