Nguyên quán Khác
Liệt sĩ Lê Công Đoàn, nguyên quán Khác hi sinh 14/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Công Đồn, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 31/12/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Công Đức, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 12/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Đường, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 25/4/2004, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Công Đuyền, nguyên quán Đại Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Công Gấm, nguyên quán An Thọ - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Công Giác, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Công Giáo, nguyên quán Thái Dân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Công Hà, nguyên quán Xuân Quang - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Công Hiến, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1955, hi sinh 22/02/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang