Nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Lê Đi, nguyên quán Tân Hiệp - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 30/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Địa, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 29/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao VIên - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Điềm, nguyên quán Cao VIên - Thanh Oai - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 17/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ ĐIỂM, nguyên quán Ninh Bình - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1928, hi sinh 22/07/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Diện, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Điển, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1924, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Diệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Điệt, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hi sinh 27 - 06 - 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Điệt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1921, hi sinh 04/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ LÊ DIỆU, nguyên quán Vạn Hưng - Vạn Ninh - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 05/05/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà