Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ huỳnh Văn Bảo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 24/05/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Lợi - Vân Giang - Cao Bằng
Liệt sĩ Hứa Văn Bảo, nguyên quán Vĩnh Lợi - Vân Giang - Cao Bằng hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quyết Chiến - Phủ Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Văn Bảo, nguyên quán Quyết Chiến - Phủ Cừ - Hải Hưng, sinh 1951, hi sinh 28/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Kiêm Văn Bảo, nguyên quán Thanh Bình - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 19/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Bảo, nguyên quán Xuân Ninh - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1947, hi sinh 15/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảo, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sóc Tóc - Soài Tiệp - Soài Riêng
Liệt sĩ Huỳnh Văn Bảo, nguyên quán Sóc Tóc - Soài Tiệp - Soài Riêng, sinh 1947, hi sinh 13/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Hoàng văn Bảo, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 01/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Oa Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lô Quốc Bảo, nguyên quán Oa Lương - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn Bảo, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 9/8/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An