Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Lập Tự, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Lập, nguyên quán Thanh Miện - Hải Dương hi sinh 17/06/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Lập, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Yên Sở - Thanh Trì - Hà Nội hi sinh 07/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 26/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Sơn Phố - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 12/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Quảng Hợp - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1940, hi sinh 18/7/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hưng Yên hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Lập, nguyên quán Hoàng Thụ - Ân Thi - Hưng Yên hi sinh 14/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh