Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Hữu Triền, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 8/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hữu Trinh, nguyên quán Diển Trường - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 20/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Trừ, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 26/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Hữu Trung, nguyên quán Hương Long - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1941, hi sinh 19/9/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hương đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Lê Hữu Trung, nguyên quán Tam Nông - Hương đạo - Tiên Lữ - Hưng Yên hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Hữu Tư, nguyên quán Đồng Lai - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1947, hi sinh 8/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tuân, nguyên quán Hoằng Tuân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 9/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Lê Hữu Tuấn, nguyên quán Nguyễn Trãi - Thường Tín - Hà Sơn Bình hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hữu Tuấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hữu Tuất, nguyên quán Cẩn Dân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 07/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh