Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng
Liệt sĩ Huỳnh Thị Tuyết, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lâm Thanh Tuyết, nguyên quán Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 05/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Tuyết, nguyên quán Hành Dịch - Quế Phong - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Ánh Tuyết, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Tuyết, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1935, hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Ngô Thị Tuyết, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Kim Lũ - Đa Phúc - Vĩnh Phú, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Công Tuyết, nguyên quán Cao Thành - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuyết, nguyên quán Xuân Phúc - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1937, hi sinh 19/8/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Minh Tuyết, nguyên quán Tiên Động - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1939, hi sinh 04/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị