Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quang Phúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Quang Phùng, nguyên quán Thạch Điền - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 30 - 10 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Quang Phương, nguyên quán Vũ Xuân - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1947, hi sinh 27 - 09 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Quốc - Trà Lỉnh - Cao Lạng
Liệt sĩ Lê Quang Phương, nguyên quán Hùng Quốc - Trà Lỉnh - Cao Lạng, sinh 1951, hi sinh 13/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Quy, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Quý, nguyên quán Đông Lương - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ P.Đông Lương - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Quang Sản, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1921, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Sang, nguyên quán Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quang Sáng, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Quang Sến, nguyên quán Nam Long - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 05/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị