Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhật, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Nhật, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hi sinh 4/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trịnh Văn Nhật, nguyên quán Thanh Phong - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 15/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Nhật Quang, nguyên quán Thanh Hải - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1951, hi sinh 13/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Nhật Quang, nguyên quán Khánh Thiện - Tam Điệp - Hà Nam Ninh hi sinh 18/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Nhật Sinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nhật Sông, nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhật Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân sơn đông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Tân sơn đông - Nghệ An hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Tân, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An