Nguyên quán Kinh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phát, nguyên quán Kinh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 4/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bãi Sậy - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phát, nguyên quán Bãi Sậy - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 17/05/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát
Liệt sĩ Phạm Văn Phát, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Phát, nguyên quán Đông Lĩnh - Đông Quan - Thái Bình, sinh 1929, hi sinh 09/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Đình Phát, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán V.Thiện - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Phan T Phát, nguyên quán V.Thiện - Châu Thành - An Giang, sinh 1955, hi sinh 17/9/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận
Liệt sĩ San Thị Phát, nguyên quán Sông Mao - Bình Thuận hi sinh 12/4/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Tạ Quang Phát, nguyên quán Kiến Quốc - Ninh Giang - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Tống Văn Phát, nguyên quán Hà Sơn - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 14/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Đặng Tấn Phát, nguyên quán Quế Phong - Quế Sơn - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 12/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương