Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Luỹ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Lê Thanh Minh, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1953, hi sinh 27/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thanh Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Năng, nguyên quán Hải Thượng - Tỉnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 10/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Thanh Nga, nguyên quán Thụy Bình - Thụy Anh - Thái Bình, sinh 1943, hi sinh 03/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Ngại, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 14/3/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán xã Hoằng Khê - huyện Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Ngắn, nguyên quán xã Hoằng Khê - huyện Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 17/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Thanh Ngát, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 5/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Nga Đình - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 24/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Nghị, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1956, hi sinh 7/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị