Nguyên quán Thịnh Đán - Đồng Hỷ - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đờn ánh Dương, nguyên quán Thịnh Đán - Đồng Hỷ - Thái Nguyên, sinh 1957, hi sinh 20/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Thế ánh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Ngọc Ánh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 21/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoa Công ánh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng ánh Kim, nguyên quán Nam Sơn - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Đại - Tân Hưng - Long An
Liệt sĩ Huỳnh Thị Ánh, nguyên quán Vĩnh Đại - Tân Hưng - Long An, sinh 1945, hi sinh 12/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Bến Tre
Liệt sĩ Lương Ngọc ánh, nguyên quán Bến Tre hi sinh 01/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn ánh Dương, nguyên quán Bắc Sơn - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 19/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hoà - Nghệ Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn ánh Hồng, nguyên quán Xuân Hoà - Nghệ Xuân - Hà Tĩnh, sinh 2874, hi sinh 15/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn ánh Nga, nguyên quán Hiệp Hoà - Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An