Nguyên quán Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Thị Lang, nguyên quán Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ XUÂN LANG, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 06/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Lang, nguyên quán Đại Thành - Đông Anh - Hà Nội hi sinh 15 - 08 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoắng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lang, nguyên quán Hoằng Phú - Hoắng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 06/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Lang, nguyên quán Đông Lâm - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 24/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Duy Lang, nguyên quán Ân Thi - Hưng Yên, sinh 1950, hi sinh 18/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Xuân Lang, nguyên quán Tây Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 11/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phước Mỹ - Quận 3 - TP Đà Nẵng
Liệt sĩ Phan Nhất Lang, nguyên quán Phước Mỹ - Quận 3 - TP Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Xuân Lang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Lang, nguyên quán Định Tâm - Yên Định - Thanh Hoá, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị