Nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Xuân Khởi, nguyên quán Thành Công - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 24/03/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Khúc, nguyên quán Hoằng Trường - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Xuân Khuyến, nguyên quán Hoàng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 01/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kiểm, nguyên quán Kỳ Sơn - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 1/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kiểm, nguyên quán Đông Á - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 31/8/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Xuân Kiền, nguyên quán Tòng Bạt - Ba Vì - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 13/4/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Võ Ninh - Quảng Ninh - Quảng Bình, sinh 1947, hi sinh 04/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Xuân Kiều, nguyên quán Hương Liên - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 7/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Kính, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh