Nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Văn Liên, nguyên quán Nghĩa Khánh - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 1/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Hồng Liên, nguyên quán Ninh Sơn - Hoa Lư - Hà Nam Ninh, sinh 1960, hi sinh 8/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Phi Liên, nguyên quán Diễn Minh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 5/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 02/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Võ Liệt - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 7/7/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Hoan - Văn Lang - Lạng Sơn
Liệt sĩ Hoàng Văn Liên, nguyên quán Hội Hoan - Văn Lang - Lạng Sơn, sinh 1942, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ HUỲNH THỊ LIÊN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - - Tây Ninh
Liệt sĩ Huỳnh Văn Liên, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 08/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh