Nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Vĩnh Kim - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1943, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Kim - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Quảng Bị - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1943, hi sinh 01/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 16 - 01 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Bắc Bình - Bình Thuận
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Đạt, nguyên quán Hồng Thái - Bắc Bình - Bình Thuận, sinh 1959, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Diên - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đạt, nguyên quán Sơn Diên - Hương Sơn - Hà Tĩnh hi sinh 01/02/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Đạt, nguyên quán Bồi Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 17/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn M Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Minh Đạt, nguyên quán Diễn Phong - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phú Đạt, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị