Nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Đồng Quan - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1951, hi sinh 21/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Hiệu, nguyên quán Hồng Đô - Thiệu đô - Đông Thiệu - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Xuân Hiệu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Hiệu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 30/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bí - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Hiệu, nguyên quán Cổ Bí - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 19/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Hiệu, nguyên quán Nghi Thiết - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 6/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Hiệu, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hiệu, nguyên quán Thanh Giang - Thanh Niêm - Hải Hưng hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Hiệu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị