Nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Văn Thọ, nguyên quán Diễn Hùng - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Thọ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Thời, nguyên quán Nam Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh hi sinh 21/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh
Liệt sĩ LƯU VĂN THỜI, nguyên quán Diên Phước - Diên Khánh, sinh 1959, hi sinh 28/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cổ Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Thự, nguyên quán Cổ Định - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Thục, nguyên quán Nga Tiến - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lưu Văn Tiến, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 11/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Khê - QUảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Tiến, nguyên quán Quảng Khê - QUảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 20/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Văn Tiền, nguyên quán Yên Giang - Yên Định - Thanh Hóa, sinh 1949, hi sinh 30/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ LƯU VĂN TIẾP, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà