Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng - T - Mậu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Sa Thầy - Huyện Sa Thầy - Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn - T - Lịch, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 7/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Thanh Tây - Xã Bình Thanh Tây - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán Sài Gòn
Liệt sĩ Lâm T H Hoa (Tu Vân), nguyên quán Sài Gòn hi sinh 5/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Phụ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Hải, nguyên quán Diễn Phụ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Chín Hải, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ Đ/C HẢI, nguyên quán Ninh Hưng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ đ/c Hải, nguyên quán Miền Bắc hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hà Bắc
Liệt sĩ đ/c Hải, nguyên quán Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 10/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh