Nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán Ngọc Sơn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hội, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỹ Hảo - Chí Hiếu - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Hội, nguyên quán Mỹ Hảo - Chí Hiếu - Hải Hưng hi sinh 14/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hội, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1915, hi sinh 21/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thuỷ - Trường Sơn
Liệt sĩ Phan Văn Hội, nguyên quán Nga Thuỷ - Trường Sơn hi sinh 14/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1939, hi sinh 15/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Tiến Hội, nguyên quán Minh Khang - Hoa Lư - Hà Nam Ninh hi sinh 25/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hội, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 5/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Phan Văn Hội, nguyên quán Long An, sinh 1939, hi sinh 29/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Hội, nguyên quán Quảng Đức - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1943, hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị