Nguyên quán Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Cao Thiện, nguyên quán Thọ Thanh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Xuất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lương Văn Thiện, nguyên quán Xuất Lưu - Bình Xuyên - Vĩnh Phú hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Thiện, nguyên quán Hương Sơn - TX Lạng Giang - Bắc Giang, sinh 1959, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Thiện Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Thiện Lăng, nguyên quán Yên Định - Thanh Hóa hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ LÝ Đình Thiện, nguyên quán Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Thiện, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Chí Thiện, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuỷ Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thuỷ Xuân - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1955, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Đức Thiện, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 18/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị