Nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Hồng Cầm, nguyên quán Vi long - Tam đa - Sơn Dương - Tuyên Quang, sinh 1956, hi sinh 31/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Giang - Hà Giang
Liệt sĩ Triệu Hùng Lụy, nguyên quán Liên Hiệp - Bắc Giang - Hà Giang, sinh 1957, hi sinh 23/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Huy Liệu, nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Triệu Huy Liệu, nguyên quán Hiện Khanh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Triệu Khắc Thì, nguyên quán Gia Thanh - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 18/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang
Liệt sĩ Triệu Kim Ích, nguyên quán Sơn Phú - Na Hang - Tuyên Quang hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Triệu Ngọc Bàn, nguyên quán Bảo ái - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1952, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang
Liệt sĩ Triệu Ngọc Đường, nguyên quán Mai Trung - Hiệp Hòa - Bắc Giang, sinh 1957, hi sinh 30/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Yên Mỹ - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai Hà Nội
Liệt sĩ Triệu Ngọc Hưng, nguyên quán Số 12 khu Lao Đông trường mai Hà Nội, sinh 1944, hi sinh 09/07/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị