Nguyên quán Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Toán, nguyên quán Nam Ninh - Nam Định, sinh 1960, hi sinh 24/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hợp Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đình Toán, nguyên quán Hoàng điệp - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 20/01/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Dương Toán, nguyên quán Sơn Bằng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 26/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Quản Uy Toán, nguyên quán Châu Quay - Quỳnh Hợp - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 27/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Ngọc Toán, nguyên quán Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1941, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Hữu Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Quốc Toán, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Huy Toán, nguyên quán Xuâm Lam - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh