Nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh
Liệt sĩ Ngô Sỹ Hưởng, nguyên quán Chan Lễ - Thuận Thành - Bắc Ninh, sinh 1957, hi sinh 24/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 2/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Ngọc Hưởng, nguyên quán Nam Thắng - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 7/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Hưởng, nguyên quán Dân Chủ - Hoà An - Cao Lạng, sinh 1949, hi sinh 10/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Hưởng, nguyên quán Thượng Hoà - Nho Quan - Thái Bình hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Xuân Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 10/1/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 29/1/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Hưởng Đổng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 12/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đình Hưởng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 17/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh