Nguyên quán Quảng Trị
Liệt sĩ Đồng Chí Lịch, nguyên quán Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Nguyên - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trọng Lịch, nguyên quán Quỳnh Lương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Duy Lịch, nguyên quán Đông Quan - Đông Sơn - Thái Bình hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Liên - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 15/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Hồng Lịch, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 15/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Minh Lịch, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1933, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Bá Lịch, nguyên quán Số 21 - A1 - Khu Văn Chương - Hà Nội, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Đức Lịch, nguyên quán Lai Thành - Kim Sơn - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lịch, nguyên quán Hải Quan - Quế Võ - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên
Liệt sĩ Phạm Thế Lịch, nguyên quán Sào Nam - Phủ Cừ - Hưng Yên, sinh 1941, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh