Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Trắc Sinh, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1943, hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Sinh, nguyên quán Bình Trưng - Sơn Tịnh, sinh 1966, hi sinh 12/10/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trần Sinh, nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Sinh, nguyên quán Hòa Tiếng - Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1963, hi sinh 12/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Đông Hà - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 12/02/1952, hi sinh 18/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Con Cuông - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Thị Sinh, nguyên quán Giang Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hi sinh 3/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Sinh, nguyên quán Thụy Anh - Thái Bình hi sinh 21/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Nghĩa thiên - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Nghĩa thiên - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 06/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Ninh Bình, sinh 1942, hi sinh 21/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Sinh, nguyên quán Yên Phong - Ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 10/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai