Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đàm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Trung - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Lẽ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 11/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Đông - Xã Tịnh Đông - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Hội, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 30/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Hòa - Xã Bình Hòa - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 11/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hiệp - Xã Nghĩa Hiệp - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Y, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Hành Thịnh - Xã Hành Thịnh - Huyện Nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bộ Đàm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hiệp - Xã Tịnh Hiệp - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Thông, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/6/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS 202 - Huyện Ba Chẽ - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 31/1/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Trung Sơn - Xã Trung Sơn - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Đình Thăng, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trần Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Thăng Long, nguyên quán Trần Dương - Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 12/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh