Nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trữ, nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mậu Lân - Nhu Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trung, nguyên quán Mậu Lân - Nhu Xuân - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trung, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 25/05/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán Hoàng Châu - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1948, hi sinh 15/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trước, nguyên quán ý Yên - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tư, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuấn, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 4/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuấn, nguyên quán Đông Anh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 22/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Tây
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tuất, nguyên quán Sơn Tây hi sinh 3/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Lộc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Duy Tục, nguyên quán Lộc Vệ - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1959, hi sinh 30/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh