Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đ Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Đ Kế, nguyên quán Hưng Lợi - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/5/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Đ Thanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Minh Tân - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Dương Đ Đức, nguyên quán Minh Tân - Vĩnh Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1957, hi sinh 07/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Dương Đ Minh, nguyên quán Nghi Thái - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 10/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Đ Duyên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đ Phụng, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 04/4/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đ Tứ, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Cương - Đông Hưng - Bắc Thái
Liệt sĩ Khuất Đ Hùng, nguyên quán Tân Cương - Đông Hưng - Bắc Thái, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đ Quân, nguyên quán Minh Côi - Nông Cống - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An