Nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Anh Cò, nguyên quán Việt Hoà - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1937, hi sinh 05/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đài, nguyên quán Tam Nông - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 21/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Dần, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1944, hi sinh 27/09/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 25/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đáng, nguyên quán Tân Hồng - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 17/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đào, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1945, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đào, nguyên quán Cao Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 8/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đậu, nguyên quán Giao Phong - Xuân Thủy - Hà Nam Ninh hi sinh 2/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Anh Điệp, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 28/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Anh Đốc, nguyên quán Cự Khôi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 26/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị