Nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Vy, nguyên quán Hoà Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 22/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ An - Vũ Thái - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xáy, nguyên quán Vũ An - Vũ Thái - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Lộc - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xuân, nguyên quán Thanh Lộc - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 4/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xương, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 04/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Duy Bá, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đại Xuân - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Bá, nguyên quán Đại Xuân - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1938, hi sinh 29/09/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Đông - Thạch Bình - HT
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bá, nguyên quán Bình Đông - Thạch Bình - HT hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thế Bá, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 10/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bá, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1943, hi sinh 11/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thị Bá, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị