Nguyên quán GiaViễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán GiaViễn - Ninh Bình hi sinh 2/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Cao Sơn, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 19/6/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thắng, nguyên quán Dân Quyền - Triệu Sơn - Thanh Hóa hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Thư, nguyên quán Thụy Trinh - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tiến, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1954, hi sinh 5/8/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Bắc Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tường, nguyên quán Võ Cường - Tiên Sơn - Bắc Ninh, sinh 1944, hi sinh 4/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Cao Tuyên, nguyên quán Thạch Đỉnh - Thạch Hà - Hà Tĩnh hi sinh 19/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Cao Út, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Gia Lộng - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Nguyễn Cao Văn, nguyên quán Gia Lộng - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 1/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An