Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 1/7/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Bá Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Bách Hải, nguyên quán Nguyễn Huệ - Khoái Châu - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 17/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Tân Tiến - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Duy Hải, nguyên quán Hùng Vương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 26/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hải, nguyên quán Thụy Hồng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 6/5/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Công Hải, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Đăng Hải, nguyên quán Ninh Thọ - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 31/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh