Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đạt, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Diễn, nguyên quán Hà Tây hi sinh 16/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đô, nguyên quán Duyên Thái - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1957, hi sinh 19/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đông, nguyên quán An Hải - Hải Phòng hi sinh 11/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy Đồng, nguyên quán Trung Giang - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 16/11/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Động, nguyên quán Hà Tây hi sinh 06/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Huy Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dục, nguyên quán Vương Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 4/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Chương - Thạch Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Dũng, nguyên quán Thạch Chương - Thạch Hà - Hải Hưng hi sinh 00/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Giá, nguyên quán Tân Tiến - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1941, hi sinh 18/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị