Nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quyết, nguyên quán Phùng Xá - Mỹ Đức - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Du – Ân Thi - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Quỳnh, nguyên quán Vân Du – Ân Thi - Hưng Yên hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Soi, nguyên quán Văn Lang - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 8/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sơn, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng hi sinh 1/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sơn, nguyên quán Hồng Thái - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 05/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Huy Sữa, nguyên quán Đông Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 19/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tài, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tân, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tất, nguyên quán Hưng Xuân - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 26/4/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Huy Thân, nguyên quán Ngọc Sơn - Chương Mỹ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 19/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước