Nguyên quán Yên lập - Vĩnh tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Bông, nguyên quán Yên lập - Vĩnh tường - Vĩnh Phúc, sinh 1954, hi sinh 26/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cân, nguyên quán Hùng an - Kim Động - Hưng Yên hi sinh 26/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 243 - Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cần, nguyên quán Số 243 - Sơn Tây - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 02/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Bình - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Hoà Bình - Yên Phong - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 10/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phủ đô - Yên thắng - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Phủ đô - Yên thắng - ý Yên - Nam Định, sinh 1952, hi sinh 28/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cận, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1959, hi sinh 17/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cảnh, nguyên quán Thanh Hồng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cất, nguyên quán Hải Đông - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cầu, nguyên quán Hồng Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh hi sinh 31/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cậy, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị