Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoà, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn hi sinh 4/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hòa, nguyên quán Nguyễn Huệ - Tuy Hòa - Phú Khánh hi sinh 18/4/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hòa, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 13/2/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hoè, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hòe, nguyên quán Hưng Dũng - Vinh - Nghệ An, sinh 1925, hi sinh 15/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hồng, nguyên quán Trung Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hồng, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hốt, nguyên quán Dũng Nghĩa - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 20 - 02 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Huân, nguyên quán Đồng Mầu - Yên Lạc - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Phượng - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Hùng, nguyên quán Xuân Phượng - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1949, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị