Nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Đông Hưng - Lục Ngạn - Bắc Giang, sinh 1955, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 1/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 28/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Hương Đô - Hương Khê - Hà Tĩnh, sinh 1944, hi sinh 18/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hiền, nguyên quán Quảng Yên - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1954, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cung Trung - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hiền, nguyên quán Cung Trung - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 19/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Khước, nguyên quán Yên Sơn - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thương Hoành - Nho Quan - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Lương, nguyên quán Thương Hoành - Nho Quan - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hi sinh 1/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hiền Mai, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hiền, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh