Nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Viên, nguyên quán Kỳ Trinh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 24/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Viên Đình Chính, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Quảng Bạ Hà Tuyên
Liệt sĩ Viên Thế Kinh, nguyên quán Quảng Bạ Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa đông - Tân Kỳ - Bắc Giang
Liệt sĩ Võ Công Viên, nguyên quán Nghĩa đông - Tân Kỳ - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 21/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Viên, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Viên, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 26/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Vũ Viên Hải, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1947, hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Bạ - Hà Tuyên
Liệt sĩ Viên Thế Kinh, nguyên quán Quảng Bạ - Hà Tuyên, sinh 1948, hi sinh 28/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Ngọc Hầu - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viên Luân, nguyên quán Thoại Ngọc Hầu - Long Xuyên - An Giang hi sinh 11/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Viên, nguyên quán Phạm Hồng Thái - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1952, hi sinh 3/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị