Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Hoành Hoành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hiệp Thuận - Xã Hiệp Thuận - Huyện Phúc Thọ - Hà Nội
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán Hồng Thái - Văn Nguyên - Lạng Sơn hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Pi Năng Xà Năng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Khánh Vĩnh - Thị trấn Khánh Vĩnh - Huyện Khánh Vĩnh - Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Năng Văn Năng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 30/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thành - Xã Vĩnh Thành - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Hoành, nguyên quán Đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Hoành, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1899, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hoành, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1926, hi sinh 01/06/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đào Hoành, nguyên quán Đồng ích - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 25/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đinh Hoành, nguyên quán Triệu Độ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1899, hi sinh 17/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Độ - tỉnh Quảng Trị