Nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Kim Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1955, hi sinh 19/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Cương, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 05/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đắc, nguyên quán Hoàng Minh - Hoàng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1960, hi sinh 25/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đạc, nguyên quán Cổ Thành - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1936, hi sinh 24/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đài, nguyên quán Chương Mỹ - Hà Tây hi sinh 16.04.1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định
Nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán sơn hải - quỳnh lưu - Nghệ An, sinh 1936, hi sinh 10/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Đại, nguyên quán Diễn Thịnh - Diễn Châu - Thanh Hóa hi sinh 1/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dàn, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1914, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương