Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nho, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang
Liệt sĩ Hoàng Văn Nho, nguyên quán Hà Phú - Chiêm Hoá - Tuyên Quang, sinh 1958, hi sinh 11/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Văn Nho, nguyên quán Thuỵ Xuân - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 15/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Thành - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Nho, nguyên quán Đồng Thành - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 22/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Viết Nho, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương
Liệt sĩ Đoàn Văn Nho, nguyên quán Thuận Giao - Thuận An - Bình Dương hi sinh 25/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Lương Văn Nho, nguyên quán Thanh An - Dâu Tiếng - Bình Dương hi sinh 28/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Nho, nguyên quán Vĩnh Tiến - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa, sinh 1942, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị