Nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Sính, nguyên quán Thanh Long - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1938, hi sinh 12/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Soạn, nguyên quán Hải Lệ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 30/5/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị xã Quảng Trị - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thát, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thỉnh, nguyên quán Minh Tân - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1947, hi sinh 12/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Thuần, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cửu Bắc - Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tường, nguyên quán Cửu Bắc - Đồng Phú - Đồng Hới - Quảng Bình, sinh 1923, hi sinh 2/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 61 - Trần Như Tông - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Tuy, nguyên quán Số 61 - Trần Như Tông - Hà Nội hi sinh 2/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Tân - Gò Công Tây - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phúc Xinh, nguyên quán Bình Tân - Gò Công Tây - Tiền Giang, sinh 1941, hi sinh 27/08/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 20/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh