Nguyên quán Quảng Trạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Quảng Trạch - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phương, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1941, hi sinh 8/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1947, hi sinh 08/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phương, nguyên quán Sông Thao - Vĩnh Phúc hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phương, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Việt Yên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Việt Yên - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Phương, nguyên quán Đức Trường - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán Cẩm Long - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 2/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Viết Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 28/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị