Nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hằng, nguyên quán Dương Xá - Gia Lâm - Hà Nội hi sinh 23 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lập
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hổ, nguyên quán Xuân Lập hi sinh 1/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hồng, nguyên quán Phường 4 - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 24/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hùng, nguyên quán Xuân Hoà - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 25/09/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hùng, nguyên quán Thọ Tiến - Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 07/01/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phi Hùng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu - tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
Nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Phi Khanh, nguyên quán Xuân Liệu - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Tân Thạnh - Long An
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Tân Thành - Tân Thạnh - Long An, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Quảng Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 22/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Huy Khiêm - Đưc Tính - Thuận Hải
Liệt sĩ Nguyễn Phi Long, nguyên quán Huy Khiêm - Đưc Tính - Thuận Hải, sinh 1957, hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương