Nguyên quán TD - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thanh, nguyên quán TD - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thiết, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thiết, nguyên quán Quỳnh Vinh - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 26/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thịnh, nguyên quán Thanh Nho - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 11/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Thừ, nguyên quán Đình Tổ - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 2/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thiết - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tiến, nguyên quán Vĩnh Thiết - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Tịnh, nguyên quán Thái Phúc - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 22/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Toán, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Toàn, nguyên quán Diễn Lâm - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 17/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Toàn, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An