Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viết Hà, nguyên quán Tứ Mại - Yên Dũng - Bắc Giang, sinh 1953, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Lưu Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 26/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Tân Tiến - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 20/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Vĩnh Sơn - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán Thạch Hoá - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Long phước - long phước - Đồng Nai
Liệt sĩ Nguyễn Việt Hà, nguyên quán Long phước - long phước - Đồng Nai, sinh 1932, hi sinh 30/09/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Hà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hà Lộc, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An